[giaban][/giaban] [giamgia][/giamgia] [tomtat]Báo giá kính cường lực tại Tphcm, báo giá cửa kính cường lực tại Tphcm, báo giá vách kính, báo giá vách ngăn kính, báo giá vách ngăn kính cường lực, báo giá mái kính, báo giá lan can kính, báo giá cabin phòng tắm kính tắm.[/tomtat] [kythuat][/kythuat] [mota]
Báo giá kính cường lực tại Tphcm, báo giá cửa kính cường lực tại Tphcm và HN, báo giá vách kính, báo giá vách ngăn kính, báo giá vách ngăn kính cường lực, báo giá mái kính, báo giá lan can kính, báo giá cabin phòng tắm kính tắm
Cửa kính cường lực hiện đại giá rẻ tại tphcm, hn |
BÁO GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC TẠI TPHCM, HN 2022
1. Báo giá Kính cường lực
STT |
Tên và quy cách hàng hóa |
ĐVT |
Đơn giá |
Báo giá kính cường
lực |
|||
1 |
Kính cường lực 5mm |
m2 |
600.000 |
2 |
Kính cường lực 8mm |
m2 |
700.000 |
3 |
Kính cường lực 10mm |
m2 |
750.000 |
4 |
Kính cường lực 12mm |
m2 |
850.000 |
5 |
Kính cường lực 15mm |
m2 |
1.650.000 |
Báo giá kính dán an
toàn |
|||
1 |
Kính dán an toàn
6.38mm |
m2 |
800.000 |
2 |
Kính dán an toàn 8.38mm |
m2 |
850.000 |
3 |
Kính dán an toàn 10.38mm |
m2 |
950.000 |
Kính
màu ốp bếp/ốp tường/mặt bàn kính màu |
|||
|
Kính màu 5mm thường |
Md |
550.000 |
|
Kính màu 8mm thường |
Md |
650.000 |
|
Kính màu 10mm thường |
Md |
750.000 |
|
Kính màu 5mm cường lực
|
Md |
750.000 |
|
Kính màu 8mm cường lực |
Md |
850.000 |
|
Kính màu 10mm cường
lực |
Md |
900.000 |
Kính
màu hoa văn họa tiết |
|||
|
Kính màu họa tiết 5mm
thường |
Md |
1.350.000 |
|
Kính màu họa tiết 8mm
thường |
Md |
1.400.000 |
|
Kính màu họa tiết 10mm
thường |
Md |
1.450.000 |
|
Kính màu họa tiết 5mm
cường lực |
Md |
1.400.000 |
|
Kính màu họa tiết 8mm cường
lực |
Md |
1.450.000 |
|
Kính màu họa tiết 10mm
cường lực |
Md |
1.650.000 |
Tranh
kính 3d cường lực |
|||
|
Tranh kính 5mm thường |
M2 |
1.300.000 |
|
Tranh kính 8mm thường |
M2 |
1.400.000 |
|
Tranh kính 10mm thường |
M2 |
1.500.000 |
|
Tranh kính 12mm thường |
M2 |
1.800.000 |
|
Tranh kính 5mm cường
lực |
M2 |
1.500.000 |
|
Tranh kính 8mm cường
lực |
M2 |
1.600.000 |
|
Tranh kính 10mm cường
lực |
M2 |
1.700.000 |
|
Tranh kính 12mm cường
lực |
M2 |
2.000.000 |
Gương
ghép ô trang trí |
|||
|
Gương ghép ô Bỉ |
M2 |
1.500.000 |
|
Gương ghép ô Thái |
M2 |
1.400.000 |
|
Gương ghép ô Indo |
M2 |
1.350.000 |
|
Gương ghép ô Đài Loan |
M2 |
1.250.000 |
Báo giá Chi tiết phụ kiện cửa kính
- Bản lề sàn VVP Thái Lan giá 1.250.000 đ/bộ
- Kẹp chữ L giá 500.000 đ/cái
- Kẹp vuông trên, dưới VPP Thái Lan giá 300.000 đ/cái
- Kẹp ngõng trên giá 350.000 đ/cái
- Kẹp ty giá 350.000 đ/cái
- Khóa âm sàn giá 350.000 đ/cái
- Tay nắm inox, đá, thủy tinh giá 350.000 đ/cái
1. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
2. Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.
3. Tất cả sản phẩm được bảo hành 12 tháng
CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC SIÊU ĐẸP , RẺ TẠI TPHCM
1. Cửa kính cường lực là gì ?
Cửa kính cường lực đang là ưu tiên lắp đặt số 1 tại Việt Nam |
ƯU ĐIỂM CỦA CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
- Mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng:
Nhật Minh thấy rằng, rất nhiều quý khách lựa chọn cửa kính cường lực như một đồ nội thất trang trí vì vẻ đep của nó. Với những đặc tính vật lý tuyệt vời, cửa kính cường lực có sự trong suốt, tinh tế, đem lại sự sang trọng và hiện đại cho không gian của bạn. Ngoài ra, cửa cường lực có thể làm tăng tính thẩm mỹ với đa dạng màu sắc và họa tiết.Kính cường lực áp dụng làm kính ốp bếp |
- Bền bỉ cùng thời gian:
Kính cường lực áp dụng làm vách kính trang trí
Xem thêm : Tranh kính nghệ thuật
|
- Hoạt động êm ái:
Cửa kính cường lực cửa hàng |
- Lắp đặt nhanh chóng:
Cửa kính cường lực dạng lùa |
Các loại cửa kính cường lực tại Nhật Minh
- Cửa kính cường lực 15 ly temper
- Cửa kính cường lực 10 ly temper
- Cửa kính cường lực 12 ly temper
- Cửa kính cường lực cho cửa hàng
- Cửa kính cường lực gia đình
- Cửa kính cường lực văn phòng
- Cửa kính cường lực khung nhôm
- Cửa kính cường lực bản lề sàn
- Cửa kính chịu lực vẫn gỗ
Quy trình lắp đặt cửa kính cường lực tại Nhật Minh
Bước 1. Khảo sát và tiến hành đo kích thước ô cửa và công trình thi côngBước 2. Tiến hành tháo kính và cánh cửa ra khỏi khung nhôm
Bước 3. Đưa khung cửa lên ô tường, kê đệm các cạnh và kiểm tra độ thẳng và thăng bằng.
Bước 4. Khoan bê tông lỗ Ø 10 để lắp vít lắp đặt.
Bước 5. Bắn vít liên kết giữa khung và tường.
Bước 6. Kiểm tra độ vuông góc và thẳng đứng để điều chỉnh các vít cho phù hợp.
Bước 7. Bơm keo bọt nở.
Bước 8. Sau khi keo khô ta tiến hành cắt keo bọt thừa và bả Sillicon.
Bước 9. Lắp kính cố định vào cánh cửa.
Quy trình lắp đặt cửa kính chịu lực chuyên nghiệp, nhanh chóng |
NHẬT MINH – ĐỊA CHỈ LẮP ĐẶT CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC TỐT NHẤT TẠI TPHCM.
Bao gia cua nhom xingfa
Bao gia cua nhua loi thep
Bao gia kinh mau op bep